Trước khi xây dựng nhà ở hay bất kì công trình nào, khách hàng luôn phải tìm kiếm thông tin của các đơn vị thi công, thiết kế có dịch vụ phù hợp với nhu cầu của mình. Khách hàng thường tìm kiếm thông tin về sự uy tín, độ tin cậy cũng như chuyên môn, giá cả của đơn vị này với đơn vị khác. Dưới đây là bảng báo giá xây nhà trọn gói Quảng Ngãi của Công ty Phố Gia, đơn vị uy tín hàng đầu.
Ngoài cung cấp bảng giá xây nhà trọn gói, Phố Gia còn cung cấp cho bạn những kiến thức liên quan đến dịch vụ xây nhà trọn gói cần biết.
Xây nhà trọn gói là gì?
Xây nhà trọn gói là một dịch vụ cung cấp tất cả các công đoạn liên quan đến việc xây dựng một ngôi nhà. Bao gồm tư vấn thiết kế, lập kế hoạch, mua vật liệu xây dựng, thi công, lắp đặt và hoàn thiện các công trình phụ. Điều này có nghĩa là khách hàng sẽ không cần phải lo lắng về việc tìm kiếm các nhà thầu phụ, mua vật liệu, giám sát tiến độ hay quản lý chi phí, mà chỉ cần đưa ra yêu cầu và mong muốn của mình, đội ngũ thầu xây dựng sẽ chịu trách nhiệm hoàn thiện toàn bộ công trình.
Xây nhà trọn gói là phương thức rất phổ biến và tiện lợi cho những ai không có kinh nghiệm hoặc thời gian để quản lý xây dựng ngôi nhà của mình mà vẫn có thể yên tâm về chất lượng. độ an toàn.
Tuy nhiên, khách hàng cần cân nhắc kỹ trước khi quyết định xây nhà trọn gói, và nên chọn nhà thầu xây nhà trọn gói Quảng Ngãi uy tín, có kinh nghiệm để đảm bảo mọi công việc được thực hiện tốt nhất.
Tại sao nên lựa chọn dịch vụ xây nhà trọn gói Phố Gia
Tại Quảng Ngãi có rất nhiều đơn vị thi công nhận xây nhà trọn gói. Nhưng công ty xây dựng Phố Gia luôn cam kết là đơn vị thi công hàng đầu, đảm bảo chất lượng, uy tín từ những khâu bắt đầu cho đến khi hoàn thiện bàn giao cho khách hàng.
Dướu đây là một số lý do khách hàng nên lựa chọn Phố Gia xây nhà trọn gói cho tổ ấm của bạn:
- Phố Gia là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề cũng như nhiều năm kinh nghiệm xây nhà trọn gói tại Quảng Ngãi với nhiều công trình chất lượng, được khách hàng phản hồi tốt.
- Đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát, thợ thi công có trình độ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực.
- Có đội ngũ nhân viên nhiệt tình, tận tâm luôn túc trực tư vấn, chăm sóc khách hàng mỗi khi cần, giải đáp mọi thắc mắc.
- Hợp đồng xây nhà rõ ràng, có tính pháp lý. Mỗi một khâu từ lên thiết kế, xây dựng cho đến hoàn thiện bàn giao để thanh toán đều có hợp đồng rõ ràng, phân tách từng khâu minh bạch giúp khách hàng dễ dàng nắm bắt tiến độ.
- Luôn có giám sát công trình để theo dõi tiến độ xây dựng trong từng khâu. Thường xuyên báo cáo tiến độ với khách hàng, giải quyết các vấn đề trong quá trình xây nhà trọn gói. Với sự giám sát chặt chẽ từ nhà thầu, khách hàng có thể yên tâm về chất lượng công trình. Đơn vị xây nhà trọn gói Quảng Ngãi sẽ đảm bảo mọi bước thiết kế, xây dựng, kiểm tra chất lượng, hoàn thiện đều được thực hiện đúng quy trình và đạt tiêu chuẩn chất lượng.
- Giá xây nhà trọn gói Quảng Ngãi của Phố Gia hợp lí, có tính cạnh tranh nhưng vẫn đảm bảo chất lượng của công trình.
- Khách hàng không phải mất thời gian để làm việc với các đơn vị thông công, đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng. Phố Gia đều có đội ngũ giám sát, nhân viên thay mặt khách hàng để làm việc với các bên liên quan rõ ràng, minh bạch, tối ưu chi phí xây dựng.
- Đảm bảo tiến độ xây dựng diễn ra đúng như trong cam kết ban đầu đã đưa ra. Cam kết không bao giờ chậm tiến độ, có nhiều công trình hoàn thành trước thời gian.
- Phố Gia cam kết trong quá trình xây nhà trọn gói đảm bảo không phát sinh thêm chi phí khác, chi phí luôn nằm trong dự toán ban đầu, tiết kiệm chi phí cho khách hàng. Việc xây nhà trọn gói thường có giá trị tương đối ổn định, giúp khách hàng dễ dàng lập kế hoạch chi tiêu và tiết kiệm được nhiều chi phí phát sinh trong quá trình xây dựng. Khách hàng sẽ không phải mua sắm vật liệu xây dựng, tuyển dụng nhân công, chi trả phí giám sát, và các chi phí khác như khi tự xây dựng.
- Khi xây nhà trọn gói, Phố Gia luôn có chính sách bảo hành và hỗ trợ sau bàn giao. Khách hàng có thể yên tâm về các lỗi hoặc vấn đề kỹ thuật phát sinh trong quá trình sử dụng nhà, vì nhà thầu sẽ đảm bảo sửa chữa hoặc bảo trì miễn phí trong một thời gian nhất định sau khi bàn giao
- Cam kết công trình thực tế luôn giống với trong bản vẽ. Từ mặt tiền, ngoại thất, nội thất và cả công năng ngoài và trong của công trình.
Các quy trình cần chuẩn bị trước khi xây nhà trọn gói
Trước khi bắt đầu xây dựng ngôi nhà, bạn cần thực hiện một số quy trình chuẩn bị để đảm bảo quá trình xây dựng diễn ra suôn sẻ và đạt được kết quả tốt nhất. Dưới đây là một số quy trình cần chuẩn bị trước khi xây nhà trọn gói:
- Xác định nhu cầu, sở thích cũng như mong muốn của bản thân đối với ngôi nhà của mình để cùng với đơn vị thiết kế tìm ra phong cách ngôi nhà bạn muốn và phù hợp với môi trường xung quanh.
- Kiểm tra mảnh đất bạn muốn xây nhà. Quá trình này có thể nhờ đơn vị cung cấp dịch vụ xây nhà trọn gói Quảng Ngãi hỗ trợ nếu bạn không có nhiều kiến thức. Từ việc khảo sát đưa ra phương án xây dựng phù hợp nhất.
- Lập kế hoạch tài chính cùng với đơn vị thi công. Bạn chỉ đơn đưa ra mức chi phí xây dựng của mình, nhà thầu sẽ tính toán và đưa ra cho bạn một bảng giá xây nhà Quảng Ngãi phù hợp, tiết kiệm chi phí nhất có thể.
- Thực hiện các thủ tục pháp lý: Trước khi xây nhà, bạn cần thực hiện các thủ tục pháp lý như đăng ký giấy phép xây dựng, thực hiện các thủ tục liên quan đến quyền sử dụng đất và các giấy tờ khác liên quan đến xây dựng. Phố Gia sẽ hỗ trợ và thực hiện các thủ tục pháp lý này cho khách hàng nhanh chóng, không mất nhiều thời gian.
Trên đây là một số quy trình bạn cần chuẩn bị trước khi xây nhà, nhưng nếu lựa chọn dịch vụ xây nhà trọn gói của công ty Phố Gia sẽ giúp bạn hoàn thành hết tất cả quy trình này mà không tốn nhiều thời gian, chất lượng, uy tín. Cùng với đó đưa ra một bảng giá xây nhà tọn gói Quảng Ngãi hợp lí, giá rẻ.
Bảng giá xây nhà trọn gói Quảng Ngãi - Công ty xây dựng Phố Gia
Bảng báo giá xây nhà Quảng Ngãi của Công ty Phố Gia cơ bản gồm các hạng mục như sau
Bảng giá vật liệu xây dựng trọn gói phần thô
Đây là bảng giá cho các loại vật liệu xây dựng chất lượng mà Phố Gia đã và đang sử dụng cho các công trình của khách hàng. Nếu khách hàng muốn sử dụng loại vật liệu khác Phố Gia vẫn sẽ cung cấp với mức chi phí hợp lí.
DANH SÁCH VẬT LIỆU XÂY DỰNG PHẦN THÔ TRỌN GÓI | |||
STT | Loại VLXD | Chủng loại/ Xuất xứ | |
1 | Thép xây dựng | Việt Ý, Việt Nhật | |
2 | Xi măng đổ bê tông | Chiffon | |
3 | Xi măng xây tô tường | Chiffon | |
4 | Bê Tông các cấu kiện | Mác 300;10 ± 2 cm | |
5 | Cát bê tông | Cát Trà Khúc | |
6 | Cát xây tường | Cát Trà Khúc | |
7 | Cát tô trát tường | Cát Trà Khúc | |
8 | Đá dăm 1×2, 4×6 | Đá Ba Gia, An Hội | |
9 | Gạch thẻ | Tuynel Dung Quất | |
10 | Gạch ống | Tuynel Dung Quất | |
11 | Dây điện | Cadivi | |
12 | Dây cáp Tivi | Sino | |
13 | Dây cáp mạng | Sino | |
14 | Đế âm tường, ống luồn dây điện | Sino | |
15 | Đường ống nước nóng âm tường | Dekko | |
16 | Đường ống cấp thoát nước âm tường | Bình Minh | |
17 | Phụ gia chống thấm ban công, sân thượng, WC | Masterseal 540 |
Bảng giá vật liệu xây dựng hoàn thiện
Lưu ý: Bảng báo giá dịch vụ xây nhà trọn gói này chưa bao gồm các quy trình như: gia cố nền móng, cửa cuốn, đồ gỗ nội thất, hệ thống điện lạnh, thang máy,… Khi khách hàng có nhu cầu lắp đặt, Phố Gia sẽ giới thiệu những đơn vị thi công liên quan uy tín, chất lượng.
Giá xây nhà trọn gói Quảng Ngãi gồm nhiều mức khách nhau, tùy thuộc vào chủng loại vật tư
- Gói 1: 6.500.000 VNĐ/mét vuông
- Gói 2: 5.600.000 VNĐ/mét vuông
- Gói 3: 5.200.000 VNĐ/mét vuông
- Gói 4: 4.700.000 VNĐ/mét vuông
- Gói 5: 4.400.000 VNĐ/mét vuông
BẢNG GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI QUẢNG NGÃI – CÔNG TY XÂY DỰNG PHỐ GIA | |||||||||
STT | Vật liệu hoàn thiện | Gói 5 | Gói 4 | Gói 3 | Gói 2 | Gói 1 | |||
4.400.000 VNĐ/mét vuông | 4.700.000 VNĐ/mét vuông | 5.200.000 VNĐ/mét vuông | 5.600.000 VNĐ/mét vuông | 6.500.000đ/mét vuông | |||||
I | GẠCH ỐP LÁT | ||||||||
1 | Gạch 600×600 bóng kính toàn phần lát nền | Hoàn Mỹ Đơn giá: 140.000 VNĐ/mét vuông | Catalan Đơn giá: 180.000 VNĐ/mét vuông | American Đơn giá: 220.000 VNĐ/mét vuông | Taicera Đơn giá: 250.000 VNĐ/mét vuông | Eurotile Đơn giá: 330.000 VNĐ/mét vuông | |||
2 | Len gạch chân tường | 10cm | 10cm | 10cm | 10cm | 10cm | |||
3 | Gạch 400×400 chống trượt lát nền sân thượng, nền sân trước, sân sau, ban công | Đồng Tâm Đơn giá: 85.000 VNĐ/mét vuông | Đồng Tâm Đơn giá: 165.000 VNĐ/mét vuông | Vitto Đơn giá: 135.000 VNĐ/mét vuông | Bạch Mã Đơn giá: 190.000 VNĐ/mét vuông | Primer Đơn giá: 250.000 VNĐ/mét vuông | |||
4 | Gạch 300×300 chống trượt lát nền Wc | American, Catalan Đơn giá: 100.000 VNĐ/mét vuông | American, Catalan Đơn giá: 130.000 VNĐ/mét vuông | Đồng Tâm, Hoàn Mỹ Đơn giá: 165.000 VNĐ/mét vuông | Hoàn Mỹ Đơn giá: 190.000 VNĐ/mét vuông | Primer Đơn giá: 250.000 VNĐ/mét vuông | |||
5 | Gạch ốp tường WC (ốp cao 2,4m so với nền WC) | Hoàn Mỹ 300×450 Đơn giá: 110.000 VNĐ/mét vuông | Hoàn Mỹ 300×450 Đơn giá: 130.000 VNĐ/mét vuông | Americant, Catalant 300×450 Đơn giá: 165.000 VNĐ/mét vuông | Taicera, Catalan 300×600 Đơn giá: 180.000 VNĐ/mét vuông
| Taicera, Catalan 300×600 Đơn giá: 250.000 VNĐ/mét vuông | |||
6 | Gạch len tường WC (len 1 hàng ở trên) | American, Ý Mỹ Đơn giá: 18.000 VNĐ viên | American, Ý Mỹ Đơn giá: 18.000 VNĐ/viên | American, Bạch Mã Đơn giá: 22.000 VNĐ/viên | American, Bạch Mã Đơn giá: 29.000 VNĐ/viên | American, Bạch Mã Đơn giá: 35.000 VNĐ/viên | |||
7 | Keo chà ron | Đơn giá: 15.000 VNĐ/ ký | Đơn giá: 15.000 VNĐ/ ký | Đơn giá: 15.000 VNĐ/ ký | Đơn giá: 15.000 VNĐ/ ký | Đơn giá: 15.000 VNĐ/ ký | |||
8 | Gạch, đá ốp trang trí trên tường (tối đa 10m2 cho toàn nhà) | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Đơn giá: 120.000 VNĐ/mét vuông | Đơn giá: 200.000 VNĐ/mét vuông | Đơn giá: 350.000 VNĐ/mét vuông | |||
II | SƠN NƯỚC | ||||||||
1 | Bột trét trong nhà (2 lớp) | Bột Việt Mỹ trong nhà Đơn giá: 120.000 VNĐ/bao | Bột Việt Mỹ trong nhà Đơn giá: 120.000 VNĐ/bao | Bột Expo trong nhà Đơn giá: 148.000 VNĐ/ba | Bột Joton trong nhà Đơn giá: 185.000 VNĐ/bao | Bột Joton trong nhà Đơn giá: 185.000 VNĐ/bao | |||
2 | Bột trét ngoài nhà (2 lớp) | Bột Việt Mỹ ngoài nhà Đơn giá: 135.000 VNĐ/bao | Bột Expo ngoài nhà Đơn giá: 189.000 VNĐ/bao | Bột Expo ngoài nhà Đơn giá: 189.000 VNĐ/bao | Bột Joton ngoài nhà Đơn giá: 240.000 VNĐ/bao | Bột Joton ngoài nhà Đơn giá: 240.000 VNĐ/bao | |||
3 | Sơn nước trong nhà (2 lớp phủ) | Sơn Expo trong nhà Đơn giá: 560.000 VNĐ/thùng 18lit | Sơn Maxilite ICI trong nhà A901 Đơn giá: 760.000 VNĐ/thùng 18lit | Sơn Spec trong nhà Đơn giá: 860.000 VNĐ/thùng 18lit | Sơn Dulux trong nhà Inspire Đơn giá: 1.210.000 VNĐ/thùng 18 lít | Sơn Dulux trong nhà A991 Đơn giá: 1.823.000 VNĐ/thùng 18 lít | |||
4 | Sơn nước ngoài nhà (1 lớp lót + 2 lớp phủ) | Sơn Maxilite ICI ngoài nhà Đơn giá: 760.000 VNĐ/thùng 18lit | Sơn Maxilite ICI ngoài nhà A919 Đơn giá: 960.000 VNĐ/thùng 18lit | Sơn Spec ngoài nhà Đơn giá: 550.000 VNĐ/thùng 5lit | Sơn Dulux ngoài nhà 79A-7550 Đơn giá: 757.000 VNĐ/thùng 5lít | Sơn Dulux ngoài nhà BJ8 Đơn giá: 1.298.000 VNĐ/thùng 5lit | |||
5 | Sơn gai, sơn gấm trang trí | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | |||
6 | Sơn dầu cho cửa, lan can, khung bảo vệ | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu Jotun | Sơn dầu Jotun | Sơn dầu Jotun | |||
III | CỬA ĐI – CỬA SỔ – CỬA CỔNG – KHUNG BẢO VỆ CỬA SỔ | ||||||||
1 | Cửa đi các phòng ngủ, phòng WC, đã bao gồm phụ kiện 3H, Kinlong | Cửa nhựa Đài Loan Đơn giá: 1.400.000 VNĐ/bộ | Cửa nhôm Tungshin hệ 700, kính cường lực 8 ly suốt Đơn giá: 1.000.000 VNĐ/mét vuông | Cửa nhôm Tungshin hệ 700, kính cường lực 8 ly suốt Đơn giá: 1.000.000 VNĐ/mét vuông | Cửa nhựa Hàn Quốc cao cấp giả gỗ Đơn giá: 3,550.000 VNĐ/bộ | Cửa nhựa Hàn Quốc cao cấp giả, ghép khung ngoại 2 mặt Đơn giá: 3.850.000 VNĐ/bộ | |||
2 | Khóa cửa phòng ngủ, Wc | Đài Loan Đơn giá: 120.000 VNĐ/bộ | Đài Loan Đơn giá: 150.000 VNĐ/bộ | Việt Tiệp Đơn giá: 350.000 VNĐ/bộ | Việt Tiệp Đơn giá: 450.000 VNĐ/bộ | Hafele Đơn giá: 800.000 VNĐ/bộ | |||
3 | Hít cửa | Việt Nam Đơn giá: 30.000 VNĐ/bộ | Việt Nam Đơn giá: 30.000 VNĐ/bộ | Việt Tiệp Đơn giá: 100.000 VNĐ/bộ | Việt Tiệp Đơn giá: 100.000 VNĐ/bộ | Hafele Đơn giá: 230.000 VNĐ/bộ | |||
4 | Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau…) | Cửa nhôm Tungshin hệ 700, kính suốt 8 ly cường lực, bao gồm phụ kiện – khóa cửa Đơn giá: 850.000 VNĐ/bộ | Cửa nhôm Tungshin hệ 1000, kính suốt 8 ly cường lực, bao gồm phụ kiện – khóa cửa Đơn giá: 1.200.000 VNĐ/bộ | Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8 ly Đơn giá: 1.650.000 VNĐ/mét vuông | Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8 ly Đơn giá: 1.650.000 VNĐ/mét vuông | Cửa nhôm xingfa, kính suốt cường lực 8 ly Đơn giá: 2.300.000 VNĐ/mét vuông | |||
5 | Khung sắt bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 14x14x1.2mm sơn dầu Đơn giá: 450.000 VNĐ/mét vuông | Sắt hộp 14x14x1.2mm sơn dầu Đơn giá: 450.000 VNĐ/mét vuông | Sắt hộp 14x14x1.2mm sơn dầu Đơn giá: 450.000 VNĐ/mét vuông | Sắt hộp 14x14x1.2mm sơn dầu Đơn giá: 450.000 VNĐ/mét vuông | Sắt hộp 14x14x1.2mm sơn dầu Đơn giá: 450.000 VNĐ/mét vuông | |||
6 | Cửa cổng | Sắt hộp 40x80x1.4mm sơn dầu Đơn giá: 1.300.000 VNĐ/mét vuông | Sắt hộp 40x80x1.4mm sơn dầu Đơn giá: 1.300.000 VNĐ/mét vuông | Sắt hộp 40x80x1.4mm sơn dầu Đơn giá: 1.450.000 VNĐ/mét vuông | Sắt hộp 40x80x1.4mm sơn dầu Đơn giá: 1.450.000 VNĐ/mét vuông | Sắt hộp 40x80x1.4mm sơn dầu Đơn giá: 1.700.000 VNĐ/mét vuông 2 | |||
7 | Khóa cửa cổng 1 cái | Đơn giá: 120.000 VNĐ/cái | Đơn giá: 150.000 VNĐ/cái | Đơn giá: 200.000 VNĐ/cái | Đơn giá: 450.000 VNĐ/cái | Đơn giá: 750.000 VNĐ/cái | |||
8 | Tay nắm cửa cổng 1 bộ | Đơn giá: 220.000 VNĐ/bộ | Đơn giá: 350.000 VNĐ/bộ | Đơn giá: 500.000 VNĐ/bộ | Đơn giá: 650.000 VNĐ/bộ | Đơn giá: 800.000 VNĐ/bộ | |||
IV | LAN CAN CẦU THANG – LAN CAN MẶT TIỀN | ||||||||
1 | Lan can cầu thang | Sắt hộp 14x14x1.2mm, tay vịn cầu thang bằng sắt đường kính 6cm Đơn giá: 350.000 VNĐ/md | Sắt hộp 14x14x1.2mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ xoan đào vuông 6x6cm Đơn giá: 700.000 VNĐ/md | Kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang gỗ xoan đào vuông 6x6cm Đơn giá: 1.200.000 VNĐ/md | Kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang gỗ xoan đào vuông 6.5×6.5cm Đơn giá: 1.300.000 VNĐ/md | Kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang gỗ xoan đào vuông 6.5×6.5cm Đơn giá: 1.300.000 VNĐ/md | |||
2 | Lan can mặt tiền | Sắt hộp 14x14x1.0mm, tay vịn sắt hộp 40x80x1.4mm sơn dầu Đơn giá: 700.000 VNĐ/md | Sắt hộp 14x14x1.0mm, tay vịn sắt hộp 40x80x1.4mm sơn dầu Đơn giá: 700.000 VNĐ/md | Kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox Đơn giá: 1.250.000 VNĐ/md | Kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox Đơn giá: 1.250.000 VNĐ/md | Kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox Đơn giá: 1.250.000 VNĐ/md | |||
V | ĐÁ GRANITE | ||||||||
1 | Đá granite mặt cầu thang | Đá trắng suối lau Đơn giá: 490.000 VNĐ/mét vuông | Đá trắng suối lau Đơn giá: 490.000 VNĐ/mét vuông | Đá xanh đen Campuchia Đơn giá: 1.150.000 VNĐ/mét vuông | Đá đen kim sa trung Đơn giá: 1.350.000 VNĐ/mét vuông | Đá đen kim sa trung Đơn giá: 1.350.000 VNĐ/mét vuông | |||
2 | Đá granite mặt dựng cầu thang | Đá trắng suối lau Đơn giá: 490.000 VNĐ/mét vuông | Đá trắng suối lau Đơn giá: 490.000 VNĐ/mét vuông | Đá trắng nha sĩ Đơn giá: 900.000 VNĐ/mét vuông | Đá trắng marble Đơn giá: 1.450.000 VNĐ/mét vuông | Đá trắng marble Đơn giá: 1.450.000 VNĐ/mét vuông | |||
3 | Đá granite len cầu thang | Đá trắng suối lau Đơn giá: 120.000 VNĐ/md | Đá trắng suối lau Đơn giá: 120.000 VNĐ/md | Đá xanh đen Campuchia Đơn giá: 140.000 VNĐ/md | Đá đen kim sa trung Đơn giá: 1550.000 VNĐ/md | Đá đen kim sa trung Đơn giá: 1550.000 VNĐ/md | |||
4 | Đá granite cánh gà mặt tiền tướng tầng 1 (vị trí 2 bên cửa ra vào chính) | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Đá xanh đen Campuchia Đơn giá: 1.150.000 VNĐ/mét vuông | Đá đen kim sa trung Đơn giá: 1.350.000 VNĐ/mét vuông | |||
5 | Đá granite bậc tam cấp trước nhà | Đá trắng suối lau Đơn giá: 490.000 VNĐ/mét vuông | Đá trắng suối lau Đơn giá: 490.000 VNĐ/mét vuông | Đá xanh đen Campuchia Đơn giá: 1.150.000 VNĐ/mét vuông | Đá đen kim sa trung Đơn giá: 1.350.000 VNĐ/mét vuông | Đá xà cừ xanh Đơn giá: 1.700.000 VNĐ/mét vuông | |||
VI | BẾP | ||||||||
1 | Đá granite bàn bếp, tối đa dài 5m | Đá trắng suối lau Đơn giá: 490.000 VNĐ/mét vuông | Đá trắng suối lau Đơn giá: 490.000 VNĐ/mét vuông | Đá xanh đen Campuchia Đơn giá: 1.150.000 VNĐ/mét vuông | Đá đen kim sa trung Đơn giá: 1.350.000 VNĐ/mét vuông | Đá xà cừ xanh Đơn giá: 1.700.000 VNĐ/mét vuông | |||
2 | Tủ bếp trên, tối đa dải 5m (chưa bao phụ kiện như kệ gia vị, khay dao… | Chưa bao gồm | Nhôm kính sơn tĩnh điện hoặc giả gỗ | MDF Sơn màu, phụ kiện IVAN | MDF – Veneer, phụ kiện IVAN | Ván nhựa, phụ kiện IVAN | |||
3 | Tủ bếp dưới, tối đa dải 5m (chưa bao phụ kiện như kệ gia vị, khay dao… | Chưa bao gồm | Nhôm kính sơn tĩnh điện hoặc giả gỗ | MDF Sơn màu, phụ kiện IVAN | MDF – Veneer, phụ kiện IVAN | Ván nhựa, phụ kiện IVAN | |||
4 | Ốp tường ngay trên mặt kệ bếp, gạch men 60×60 hoặc kính cường lực màu | Gạch Catalan Đơn giá: 130.000 VNĐ/mét vuông | Gạch Catalan Đơn giá: 130.000 VNĐ/mét vuông | Gạch American, Catalan Đơn giá: 165.000 VNĐ/mét vuông | Gạch Taicera, Catalan Đơn giá: 220.000 VNĐ/mét vuông | Kính màu cường lực dày 8mm Đơn giá: 920.000 VNĐ/mét vuông | |||
5 | Máy hút mùi tủ bếp trên | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Malloca Classic H107 Đơn giá: 3.750.000 VNĐ/bộ | Malloca Classic H107 Đơn giá: 3.750.000 VNĐ/bộ | Malloca Classic H107 Đơn giá: 3.750.000 VNĐ/bộ | |||
6 | Chậu inox rửa chén loại 2 hộc | Đại Thành – RA13 Đơn giá: 750.000đ/cái | Đại Thành – RA13 Đơn giá: 750.000đ/cái | Đại Thành Đơn giá: 900.000đ/cái | Đại Thành Đơn giá: 1.300.000đ/cái | EUROWIN Đơn giá: 3.500.000 VNĐ/cái | |||
7 | Vòi rửa chén nóng lạnh | Viglacera VG704 Đơn giá: 670.000đ/cái | Viglacera VG704 Đơn giá: 670.000đ/cái | Luxta L3270 Đơn giá: 1.060.000đ/cái | Inax SFV302S Đơn giá: 1.750.000đ/cái | Inax SFV2125S Đơn giá: 2.515.000đ/cái | |||
VII | THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||||||
1 | Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng | Sino – loại 4 đường | Sino – loại 4 đường | Sino – loại 4 đường | Sino – loại 6 đường | Sino – loại 6 đường | |||
2 | MCB | ||||||||
3 | Mỗi phòng 4 công tắc, 6 ổ cắm | Sino | Sino | Sino | Panasonic | Panasonic | |||
4 | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp – mỗi phòng 1 cái | Sino | Sino | Sino | Panasonic | Panasonic | |||
5 | Đèn thắp sáng trong phòng (6 bóng đèn lon trang trí 1 phòng | Sino | Sino | Sino | Panasonic | Panasonic | |||
6 | Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng 1 cái Đơn giá: 60.000 VNĐ/cái VNĐ/cái | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng 1 cái Đơn giá: 120.000 VNĐ/cái | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng 1 cái Đơn giá: 120.000 VNĐ/cái | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng 1 cái Đơn giá: 250.000 VNĐ/cái | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng 1 cái Đơn giá: 350.000 VNĐ/cái | |||
7 | Đèn chiếu gương | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Hufa – Mỗi WC 1 cái Đơn giá: 260.000 VNĐ/cái | Hufa – Mỗi WC 1 cái Đơn giá: 400.000 VNĐ/cái | Hufa – Mỗi WC 1 cái Đơn giá: 600.000 VNĐ/cái | |||
8 | Đèn trang trí tường cầu thang | Hufa – Mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 60.000 VNĐ/cái | Hufa – Mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 170.000 VNĐ/cái | Hufa – Mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 260.000 VNĐ/cái | Hufa – Mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 600.000 VNĐ/cái | Hufa – Mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 600.000 VNĐ/cái | |||
9 | Đèn thắp sáng hành lang, ban công | Hufa – Mỗi tầng 4 cái Đơn giá: 120.000 VNĐ/cái | Hufa – Mỗi tầng 4 cái Đơn giá: 170.000 VNĐ/cái | Hufa – Mỗi tầng 4 cái Đơn giá: 170.000 VNĐ/cái | Hufa – Mỗi tầng 4 cái Đơn giá: 350.000 VNĐ/cái | Hufa – Mỗi tầng 4 cái Đơn giá: 500.000 VNĐ/cái | |||
10 | Đèn thắp sáng sân, ban công, sân thượng, phòng giặt, phòng thờ | Đèn HQ Philips 1.2m – 1 bóng Đơn giá: 150.000 VNĐ/cái | Đèn HQ Philips 1.2m – 1 bóng Đơn giá: 150.000 VNĐ/cái | Đèn HQ Nano 12m – 1 bóng Đơn giá: 250.000 VNĐ/cái | Đèn HQ Nano 12m – 1 bóng Đơn giá: 250.000 VNĐ/cái | Đèn HQ Nano 12m – 1 bóng Đơn giá: 250.000 VNĐ/cái | |||
11 | Chuông – 1 bộ | Duton Đơn giá: 170.000 VNĐ/bộ | Duton Đơn giá: 170.000 VNĐ/bộ | Panasonic Đơn giá: 350.000 VNĐ/bộ | Panasonic Đơn giá: 350.000 VNĐ/bộ | Panasonic Đơn giá: 350.000 VNĐ/bộ | |||
12 | Phao điện nước cho máy bơm tự động bơm nước | Onpas Đơn giá: 130.000 VNĐ/bộ | Onpas Đơn giá: 130.000 VNĐ/bộ | Rada Đơn giá: 190.000 VNĐ/bộ | Rada Đơn giá: 190.000 VNĐ/bộ | EMY Đơn giá: 420.000 VNĐ/bộ | |||
VIII | THIẾT BỊ VỆ SINH | ||||||||
1 | Bồn cầu – Mỗi WC 1 bộ | Viglacera Vi28 Đơn giá: 1.250.000 VNĐ/bộ | Inax C333VT Đơn giá: 1.950.000 VNĐ/bộ | Inax C838VN Đơn giá: 3.060.000 VNĐ/bộ | TOTO Đơn giá: 4.584.000 VNĐ/bộ | TOTO Đơn giá: 7.470.000 VNĐ/bộ | |||
2 | Vòi xịt WC – Mỗi WC 1 cái | Inax – CFV 102M Đơn giá: 290.000 VNĐ/cái | Inax – CFV 102M Đơn giá: 290.000 VNĐ/cái | Inax – CFV 102M Đơn giá: 290.000 VNĐ/cái | TOTO Đơn giá: 616.000 VNĐ/cái | TOTO Đơn giá: 616.000 VNĐ/cái | |||
3 | Lavabo + Bộ xả | Viglacera VTL2 Đơn giá: 650.000 VNĐ/bộ | Inax L285V Đơn giá: 1.040.000 VNĐ/bộ | Inax L298 Đơn giá: 1.940.000 VNĐ/bộ | TOTO Đơn giá: 2.216.000 VNĐ/bộ | TOTO Đơn giá: 3.080.000 VNĐ/bộ | |||
4 | Vòi lavabo nóng lạnh | Viglacera D501 (lạnh) Đơn giá: 300.000 VNĐ/cái | Viglacera VSD104 Đơn giá: 600.000 VNĐ/cái | Inax LFV 1102S Đơn giá: 995.000 VNĐ/cái | Inax LFV902s Đơn giá: 1.300.000 VNĐ/cái | Inax LFV402s Đơn giá: 3.970.000 VNĐ/cái | |||
5 | Vòi sen WC nóng lạnh | Viglacera VSD502 Đơn giá: 960.000 VNĐ/bộ | Viglacera VG514 Đơn giá: 1.050.000 VNĐ/bộ | Inax BFV903S Đơn giá: 1.755.000 VNĐ/bộ | Inax BFV3003 Đơn giá: 3.300.000 VNĐ/bộ | Inax BFV403S Đơn giá: 4.180.000 VNĐ/bộ | |||
6 | Vòi sân trước sau, sân thượng, ban công | Viglacera Đơn giá: 210.000 VNĐ/cái | Viglacera Đơn giá: 210.000 VNĐ/cái | Viglacera Đơn giá: 210.000 VNĐ/cái | Inax Đơn giá: 583.000 VNĐ/cái | Inax Đơn giá: 583.000 VNĐ/cái | |||
7 | Các phụ kiện trong WC (gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng…) | Viglacera Đơn giá: 400.000 VNĐ/bộ | Viglacera Đơn giá: 700.000 VNĐ/bộ | Viglacera Đơn giá: 950.000 VNĐ/bộ | Viglacera Đơn giá: 1.050.000 VNĐ/bộ | Inax Đơn giá: 1.650.000 VNĐ/bộ | |||
8 | Phễu thu sàn | Inox 30.000 VNĐ/cái | Inox 60.000 VNĐ/cái | Inox 150.000 VNĐ/cái | Inox 150.000 VNĐ/cái | Inox 220.000 VNĐ/cái | |||
9 | Cầu chắn rác | Inox 60.000 VNĐ/cái | Inox 60.000 VNĐ/cái | Inox 150.000 VNĐ/cái | Inox 150.000 VNĐ/cái | Inox 350.000 VNĐ/cái | |||
10 | Van nước lạnh | Đơn giá: 150.000 VNĐ/cái | Đơn giá: 150.000 VNĐ/cái | Đơn giá: 150.000 VNĐ/cái | Đơn giá: 150.000 VNĐ/cái | Đơn giá: 150.000 VNĐ/cái | |||
11 | Van nước nóng | Đơn giá: 355.000 VNĐ/cái | Đơn giá: 355.000 VNĐ/cái | Đơn giá: 355.000 VNĐ/cái | Đơn giá: 355.000 VNĐ/cái | Đơn giá: 355.000 VNĐ/cái | |||
12 | Bồn nước | Đại Thành – bồn nhựa 1000 lít Đơn giá: 1.850.000 VNĐ/cái | Đại Thành – bồn inox nằm 1000 lít Đơn giá: 2.750.000 VNĐ/cái | Đại Thành – bồn inox nằm 1200 lít Đơn giá: 3.550.000 VNĐ/cái | Đại Thành – bồn inox nằm 1500 lít Đơn giá: 4.150.000 VNĐ/cái | Đại Thành – bồn inox nằm 2000 lít Đơn giá: 5.250.000 VNĐ/cái | |||
13 | Chắn bồn nước(năng bồn nước cao thêm 1-1,2m) | Đổ bê tông 3 trụ | Đổ bê tông 3 trụ | Đổ bê tông 4 trụ | Đổ bê tông 4 trụ | Đổ bê tông 5 trụ | |||
14 | Máy bơm nước Phao cơ (01 bộ) – Ngắt nước tự động trên bồn | Phao mạ xi đồng Đơn giá: 170.000 VNĐ/cái | Phao mạ xi đồng Đơn giá: 170.000 VNĐ/cái | Phao đồng thau Đơn giá: 270.000 VNĐ/cái | Phao đồng thau Đơn giá: 270.000 VNĐ/cái | Phao Inox su 304 Đơn giá: 390.000 VNĐ/cái | |||
15 | Máy bơm nước | Panasonic 125W Đơn giá: 1.100.000 VNĐ/cái | Panasonic 125W Đơn giá: 1.100.000 VNĐ/cái | Panasonic 125W Đơn giá: 1.100.000 VNĐ/cái | Panasonic 200W Đơn giá: 1.500.000 VNĐ/cái | Panasonic 200W Đơn giá: 1.500.000 VNĐ/cái | |||
IX | CÁC HẠNG MỤC KHÁC | ||||||||
1 | Trần thạch cao | Khung và tấm Toàn Châu Đơn giá: 115.000 VNĐ/mét vuông | Khung và tấm Vĩnh Tường Đơn giá: 155.000 VNĐ/mét vuông | Khung và tấm Vĩnh Tường Đơn giá: 155.000 VNĐ/mét vuông | Khung và tấm Vĩnh Tường Đơn giá: 155.000 VNĐ/mét vuông | Khung và tấm Vĩnh Tường Đơn giá: 155.000 VNĐ/mét vuông | |||
2 | Khung sắt bảo vệ giếng trời + kính cường lực 8mm | Sắt hộp 13x26x1.2mm Đơn giá: 1.050.000 VNĐ/mét vuông | Sắt hộp 13x26x1.2mm Đơn giá: 1.050.000 VNĐ/mét vuông | Sắt hộp 13x26x1.2mm Đơn giá: 1.050.000 VNĐ/mét vuông | Sắt hộp 13x26x1.2mm Đơn giá: 1.050.000 VNĐ/mét vuông | Sắt hộp 13x26x1.2mm Đơn giá: 1.050.000 VNĐ/mét vuông |
Lưu ý: Bảng giá xây nhà trọn gói Quảng Ngãi thuộc Công ty Phố Gia sẽ có thể thay đổi theo thời gian, điều này phụ thuộc vào giá thị trường.
Công ty xây dựng Phố Gia luôn cam kết là đơn vị xây nhà trọn gói uy tín, chất lượng trong lĩnh vực xây nhà Quảng Ngãi, cung cấp nhiều loại dịch vụ phổ biến như: xây nhà trọn gói, thi công phần thô trọn gói, sửa nhà trọn gói. Cam kết cung cấp cho khách hàng một bảng giá xây nhà trọn gói Quảng Ngãi giá cả phù hợp, cạnh tranh nhất trên thị trường.