Với đội ngũ KTS, KS, GS, Thợ thi công giàu kinh nghiệm, Phố Gia tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ xây nhà trọn gói Quảng Ngãi uy tín, chuyên nghiệp. Chúng tôi cam kết: Tư vấn chuyên sâu, phù hợp với điều kiện/ nhu cầu của Quý khách hàng; Báo giá dịch vụ cạnh tranh nhất thị trường; Hợp đồng dịch vụ xây nhà trọn gói rõ ràng, minh bạch; Không phát sinh chi phí trong và sau khi bàn giao công trình; Chính sách bảo hành nhà ở, công trình chu đáo, tận tâm. GỌI NGAY: 0983.684.179 – NHẬN BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI QUẢNG NGÃI. Bạn có thể tham khảo hàng trăm dự án được thực hiện bởi Phố Gia tại website: xây nhà trọn gói tại quảng ngãi.
Trong bài chia sẻ này Phố Gia – XÂY NHÀ TRỌN GÓI QUẢNG NGÃI chia sẻ đến bạn những yếu tố và lưu ý trong hoạt động xây nhà trọn gói. Điều này giúp cho gia chủ hiểu được lợi ích và cách lựa chọn đơn vị/ công ty cung cấp dịch vụ xây nhà trọn gói chất lượng tại Quảng Ngãi. Tham khảo ngay!
Thông tin hữu ích dành cho bạn:
Xây nhà trọn gói là gì?
Xây nhà trọn gói hay còn gọi là xây dựng nhà ở trọn gói/ xây nhà trọn gói chìa khóa trao tay. Là dịch vụ xây dựng mà gia chủ khoán toàn bộ quá trình xây dựng nhà ở, công trình cho đơn vị thầu. Lúc này, nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm toàn bộ các khâu, từ thiết kế, xin giấy phép xây dựng đến chuẩn bị vật tư, triển khai thi công, hoàn thiện đến bàn giao.
Nghĩa là gia chủ chỉ cần thống nhất với đơn vị xây nhà trọn gói Quảng Ngãi về:
- Ý tưởng/ mong muốn
- Chi phí xây dựng
- Thời gian bàn giao
- Vật tư, nhân công
- Chi phí cho từng hạng mục
Tất cả đều được làm rõ thông qua ký kết hợp đồng và nhà thầu sẽ lo từ A đến Z cho Quý khách hàng.
Vậy thì,
Có nên sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói Quảng Ngãi hay không?
Đối với Quý khách hàng tại Quảng Ngãi hay trên toàn quốc, dịch vụ xây nhà trọn gói sẽ mang lại cho bạn nhiều lợi ích lớn, cụ thể:
Tiết kiệm thời gian và công sức
Như đã đề cập ở trên, dịch vụ xây nhà trọn gói Quảng Ngãi được cung cấp bởi Phố Gia sẽ quản lý và chịu trách nhiệm tất cả vấn đề trong hoạt động xây dựng nhà ở, công trình. Do đó gia chủ sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian và công sức trong việc tìm kiếm nhà cung cấp vật tư, vật liệu, thiết bị, nhân công phục vụ cho công tác xây dựng nhà ở. Bên cạnh đó, bạn chỉ cần thông qua giám sát công trình hoặc người có trách nhiệm để nắm rõ tình hình hiện tại của việc thi công mà không cần phải gặp quá nhiều người.
Đảm bảo tiến độ thi công
Sự thống nhất và thu về một mối của: vật tư, thiết bị, nhân sự,…tại Phố Gia – XÂY NHÀ TRỌN GÓI QUẢNG NGÃI sẽ giúp cho hoạt động thi công được đẩy nhanh và ổn định về tiến độ. Cam kết hàng đầu của Phố Gia: Bàn giao nhà ở, công trình sớm hơn hoặc đúng với thỏa thuận trong hợp đồng. Do đó, Quý khách hàng không cần lo ngại về việc dây dưa, trễ nải trong quá trình xây dựng nhà ở, công trình trọn gói.
Tối ưu chi phí xây nhà
Khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói tại Phố Gia – XÂY NHÀ TRỌN GÓI QUẢNG NGÃI, Quý khách hàng sẽ được báo giá tất cả các khoản phí:
- Phí nhân sự
- Phí vật tư
- Phí thiết kế
trong cùng 1 hợp đồng. Do đó, gia chủ không chỉ an tâm về tính minh bạch, rõ ràng, mà còn không ngại về vấn đề phát sinh chi phí sau này.
Đảm bảo chất lượng của công trình
Phố Gia – XÂY NHÀ TRỌN GÓI QUẢNG NGÃI cung cấp dịch vụ xây nhà trọn gói khép kín từ khâu lên thiết kế – chuẩn bị nhân sự – thi công phần thô – hoàn thiện – bàn giao. Cho nên, chất lượng công trình không chỉ được duy trì ổn định mà còn đạt trạng thái chất lượng tốt nhất. Rõ ràng, khi có sự kết hợp ăn ý và thấu hiểu giữa KTS – KS – GS – Thợ thi công trong cùng một đội thì khả năng đảm bảo chất lượng công trình là gần như tuyệt đối.
Cho nên, với những lý do trên, hình thức xây nhà trọn gói chìa khóa trao tay là lựa chọn cực kỳ thông minh đối với các gia chủ không quá am hiểu về xây dựng hoặc không có nhiều thời gian cho hoạt động này.
Lưu ý gì khi lựa chọn dịch vụ xây nhà trọn gói
Khi lựa chọn dịch vụ xây nhà trọn gói Quảng Ngãi, Quý khách hàng cần lưu ý:
- Lựa chọn đơn vị thầu/ công ty cung cấp dịch vụ xây nhà trọn gói uy tín tại Quảng Ngãi.
- Xây dựng những ràng buộc chặt chẽ giữa các điều khoản trong hợp đồng với việc thanh toán.
- Rủi ro chậm tiến độ công trình do các yếu tố khách quan do thời tiết.
- Các cam kết đền bù khác nếu đơn vị thầu không tuân thủ hợp đồng.
- Không chậm trễ trong quá trình thanh toán các điều khoản trong hợp đồng.
- Xem xét thật kỹ liệu rằng, nhà thầu gia chủ làm việc có bán thầu hay không.
- Phân bổ chi phí hợp lý cho các hoạt động trong toàn bộ quy trình xây nhà trọn gói.
Làm thế nào để lựa chọn đơn vị thầu xây nhà trọn gói Quảng Ngãi uy tín?
Để lựa chọn đơn vị thầu xây nhà trọn gói Quảng Ngãi uy tín, gia chủ có thể tham khảo các mẹo sau:
- Nhà thầu có giấy phép kinh doanh.
- Nhà thầu chứng minh được năng lực xây dựng thông qua Profile/ các dự án đã làm.
- Cẩn thận với các đơn vị thầu giá quá rẻ.
- Có cam kết và sẵn sàng chịu trách nhiệm với mọi hành động của mình.
Phố Gia – XÂY NHÀ TRỌN GÓI QUẢNG NGÃI tự hào khi là địa chỉ đáng tin cậy cho sự lựa chọn của Quý khách hàng tại Quảng Ngãi. Chúng tôi cam kết:
- Tư vấn dịch vụ kỹ lưỡng nhằm giúp Quý khách hàng lựa chọn gói xây nhà hợp lý.
- Báo giá dịch vụ xây nhà trọn gói tại Quảng Ngãi cạnh tranh nhất thị trường.
- Hợp đồng dịch vụ xây nhà trọn gói Quảng Ngãi rõ ràng, minh bạch.
- Không phát sinh chi phí trong và sau khi bàn giao nhà ở, công trình.
- Sẵn sàng chịu mọi trách nhiệm với các hành động của chúng tôi trong quá trình làm việc và ứng xử với khách hàng.
- Chính sách bảo hành nhà ở, công trình chu đáo, chuyên nghiệp.
Báo giá xây nhà trọn gói Quảng Ngãi
Báo giá xây nhà trọn gói Quảng Ngãi được thực hiện bởi Phố Gia – XÂY NHÀ TRỌN GÓI QUẢNG NGÃI cơ bản như sau:
Các hạng mục chi tiết trong xây dựng phần thô tại Quảng Ngãi được thực hiện bởi Phố Gia
Bao gồm:
- Tổ chức dựng chỗ ở, lán trại cho công nhân (nếu mặt bằng xây dựng cho phép).
- Vệ sinh công trình, định vị móng, cột.
- Đào móng cọc, dầm móng, đà kiềng, hầm phân và hố ga (tùy theo thiết kế).
- Tập kết vật tư xây dựng phần thô.
- Đổ bê tông bể phốt, móng, đà kiềng, dầm sàn các lầu, cột; Xây tường… (tùy theo thiết kế nhà).
- Tô trát vữa theo quy chuẩn.
- Cán nền lầu, sân thượng, mái, nhà vệ sinh; chống thấm.
- Lắp hệ thống cấp và thoát nước, đường dây điện, đường dây truyền hình cáp, internet (tùy theo thiết kế).
- Vệ sinh công trường trước khi bàn giao (không bao gồm vệ sinh công nghiệp công trình).
- Tiến độ thi công trọn gói xây dựng phần thô: Mỗi phần móng và sàn bê tông cốt thép (bao gồm xây tường bao): tiến độ trung bình từ 7 đến 10 ngày và khoảng 10 đến 20 ngày để hoàn thiện hạng mục xây, trát tường, đi âm dây điện, chống thấm… (tùy theo diện tích sàn xây dựng). Tiến độ này được thực hiện trong điều kiện thời tiết bình thường, không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khách quan: thời tiết, mặt bằng.
Vật liệu xây dựng phần thô được cung cấp bởi Phố Gia
Phố Gia – XÂY NHÀ TRỌN GÓI QUẢNG NGÃI luôn chọn dùng vật liệu xây dựng chất lượng và chính hãng, danh sách kèm theo:
VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRỌN GÓI PHẦN THÔ | |||
STT | Loại VLXD | Chủng loại/ Xuất xứ | |
1 | Thép xây dựng | Việt Ý, Việt Nhật | |
2 | Xi măng đổ bê tông | Chiffon | |
3 | Xi măng xây tô tường | Chiffon | |
4 | Bê Tông các cấu kiện | Mác 300;10 ± 2 cm | |
5 | Cát bê tông | Cát Trà Khúc | |
6 | Cát xây tường | Cát Trà Khúc | |
7 | Cát tô trát tường | Cát Trà Khúc | |
8 | Đá dăm 1×2, 4×6 | Đá Ba Gia, An Hội | |
9 | Gạch thẻ | Tuynel Dung Quất | |
10 | Gạch ống | Tuynel Dung Quất | |
11 | Dây điện | Cadivi | |
12 | Dây cáp Tivi | Sino | |
13 | Dây cáp mạng | Sino | |
14 | Đế âm tường, ống luồn dây điện | Sino | |
15 | Đường ống nước nóng âm tường | Dekko | |
16 | Đường ống cấp thoát nước âm tường | Bình Minh | |
17 | Phụ gia chống thấm ban công, sân thượng, WC | Masterseal 540 |
Vật tư xây dựng phần thô sẽ được xác nhận và thống nhất của gia chủ trước khi đi vào sử dụng. Nếu Quý khách hàng có nhu cầu dùng loại vật tư khác, hai bên sẽ thương thảo để thống nhất lại đơn giá nếu có sự chênh lệch lớn về giá cả của vật tư.
Báo giá xây nhà trọn gói Quảng Ngãi được thực hiện bởi Phố Gia
Lưu ý:
- Bảng báo giá xây nhà trọn gói Quảng Ngãi trên chưa bao gồm: công tác gia cố nền móng, cửa cuốn, đồ gỗ nội thất, hệ thống điện lạnh/ thang máy,… Nếu Quý khách muốn thực hiện những hạng mục trên, Phố Gia sẽ giới thiệu những đơn vị uy tín cung cấp thiết bị và các kỹ sư của chúng tôi sẽ giám sát các hạng mục này nhằm đảm bảo hoạt động lắp đặt diễn ra tốt đẹp nhất.
- Quý khách hàng được cung cấp miễn phí hồ sơ, thủ tục xin giấy phép xây dựng, hồ sơ thiết kế kiến trúc, kết cấu, phối cảnh mặt tiền.
- Bảo hành công trình 1 năm kể từ ngày bàn giao.
Chi tiết đơn giá xây nhà trọn gói Quảng Ngãi được thực hiện bởi Phố Gia
Giá xây nhà trọn gói từ 4.700.000 đến 6.500.000 đ/m2
Bao gồm nhiều gói đơn giá khác nhau. Điều này còn tùy thuộc vào chủng loại vật tư, cụ thể như sau:
- Gói 1: 6.500.000 đ/m2
- Gói 2: 5.600.000 đ/m2
- Gói 3: 5.200.000 đ/m2
- Gói 4: 4.700.000 đ/m2
- Gói 5: 4.400.000 đ/m2
ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI TẠI QUẢNG NGÃI – XÂY NHÀ TRỌN GÓI QUẢNG NGÃI Phố Gia | |||||||||
STT | Vật liệu hoàn thiện | Gói 5 | Gói 4 | Gói 3 | Gói 2 | Gói 1 | |||
4.400.000 đ/m2 | 4.700.000 đ/m2 | 5.200.000 đ/m2 | 5.600.000 đ/m2 | 6.500.000đ/m2 | |||||
I | PHẦN GẠCH ỐP LÁT | ||||||||
1 | Gạch 600×600 bóng kính toàn phần lát nền | Hoàn Mỹ Đơn giá: 140.000 đ/m2 | Catalan Đơn giá: 180.000 đ/m2 | American Đơn giá: 220.000 đ/m2 | Taicera Đơn giá: 250.000 đ/m2 | Eurotile Đơn giá: 330.000 đ/m2 | |||
2 | Len gạch chân tường | 10cm | 10cm | 10cm | 10cm | 10cm | |||
3 | Gạch 400×400 chống trượt lát nền sân thượng, nền sân trước, sân sau, ban công | Đồng Tâm Đơn giá: 85.000 đ/m2 | Đồng Tâm Đơn giá: 165.000 đ/m2 | Vitto Đơn giá: 135.000 đ/m2 | Bạch Mã Đơn giá: 190.000 đ/m2 | Primer Đơn giá: 250.000 đ/m2 | |||
4 | Gạch 300×300 chống trượt lát nền Wc | American, Catalan Đơn giá: 100.000 đ/m2 | American, Catalan Đơn giá: 130.000 đ/m2 | Đồng Tâm, Hoàn Mỹ Đơn giá: 165.000 đ/m2 | Hoàn Mỹ Đơn giá: 190.000 đ/m2 | Primer Đơn giá: 250.000 đ/m2 | |||
5 | Gạch ốp tường WC (ốp cao 2,4m so với nền WC) | Hoàn Mỹ 300×450 Đơn giá: 110.000 đ/m2 | Hoàn Mỹ 300×450 Đơn giá: 130.000 đ/m2 | Americant, Catalant 300×450 Đơn giá: 165.000 đ/m2 | Taicera, Catalan 300×600 Đơn giá: 180.000 đ/m2
| Taicera, Catalan 300×600 Đơn giá: 250.000 đ/m2 | |||
6 | Gạch len tường WC (len 1 hàng ở trên) | American, Ý Mỹ Đơn giá: 18.000 đ viên | American, Ý Mỹ Đơn giá: 18.000 đ/viên | American, Bạch Mã Đơn giá: 22.000 đ/viên | American, Bạch Mã Đơn giá: 29.000 đ/viên | American, Bạch Mã Đơn giá: 35.000 đ/viên | |||
7 | Keo chà ron | Đơn giá: 15.000 đ/ ký | Đơn giá: 15.000 đ/ ký | Đơn giá: 15.000 đ/ ký | Đơn giá: 15.000 đ/ ký | Đơn giá: 15.000 đ/ ký | |||
8 | Gạch, đá ốp trang trí trên tường (tối đa 10m2 cho toàn nhà) | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Đơn giá: 120.000 đ/m2 | Đơn giá: 200.000 đ/m2 | Đơn giá: 350.000 đ/m2 | |||
II | PHẦN SƠN NƯỚC | ||||||||
1 | Bột trét trong nhà (2 lớp) | Bột Việt Mỹ trong nhà Đơn giá: 120.000 đ/bao | Bột Việt Mỹ trong nhà Đơn giá: 120.000 đ/bao | Bột Expo trong nhà Đơn giá: 148.000 đ/ba | Bột Joton trong nhà Đơn giá: 185.000 đ/bao | Bột Joton trong nhà Đơn giá: 185.000 đ/bao | |||
2 | Bột trét ngoài nhà (2 lớp) | Bột Việt Mỹ ngoài nhà Đơn giá: 135.000 đ/bao | Bột Expo ngoài nhà Đơn giá: 189.000 đ/bao | Bột Expo ngoài nhà Đơn giá: 189.000 đ/bao | Bột Joton ngoài nhà Đơn giá: 240.000 đ/bao | Bột Joton ngoài nhà Đơn giá: 240.000 đ/bao | |||
3 | Sơn nước trong nhà (2 lớp phủ) | Sơn Expo trong nhà Đơn giá: 560.000 đ/thùng 18lit | Sơn Maxilite ICI trong nhà A901 Đơn giá: 760.000 đ/thùng 18lit | Sơn Spec trong nhà Đơn giá: 860.000 đ/thùng 18lit | Sơn Dulux trong nhà Inspire Đơn giá: 1.210.000 đ/thùng 18 lít | Sơn Dulux trong nhà A991 Đơn giá: 1.823.000 đ/thùng 18 lít | |||
4 | Sơn nước ngoài nhà (1 lớp lót + 2 lớp phủ) | Sơn Maxilite ICI ngoài nhà Đơn giá: 760.000 đ/thùng 18lit | Sơn Maxilite ICI ngoài nhà A919 Đơn giá: 960.000 đ/thùng 18lit | Sơn Spec ngoài nhà Đơn giá: 550.000 đ/thùng 5lit | Sơn Dulux ngoài nhà 79A-7550 Đơn giá: 757.000 đ/thùng 5lít | Sơn Dulux ngoài nhà BJ8 Đơn giá: 1.298.000 đ/thùng 5lit | |||
5 | Sơn gai, sơn gấm trang trí | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | |||
6 | Sơn dầu cho cửa, lan can, khung bảo vệ | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu Jotun | Sơn dầu Jotun | Sơn dầu Jotun | |||
III | PHẦN CỬA ĐI – CỬA SỔ – CỬA CỔNG – KHUNG BẢO VỆ CỬA SỔ | ||||||||
1 | Cửa đi các phòng ngủ, phòng WC, đã bao gồm phụ kiện 3H, Kinlong | Cửa nhựa Đài Loan Đơn giá: 1.400.000 đ/bộ | Cửa nhôm Tungshin hệ 700, kính cường lực 8 ly suốt Đơn giá: 1.000.000 đ/m2 | Cửa nhôm Tungshin hệ 700, kính cường lực 8 ly suốt Đơn giá: 1.000.000 đ/m2 | Cửa nhựa Hàn Quốc cao cấp giả gỗ Đơn giá: 3,550.000 đ/bộ | Cửa nhựa Hàn Quốc cao cấp giả, ghép khung ngoại 2 mặt Đơn giá: 3.850.000 đ/bộ | |||
2 | Khóa cửa phòng ngủ, Wc | Đài Loan Đơn giá: 120.000 đ/bộ | Đài Loan Đơn giá: 150.000 đ/bộ | Việt Tiệp Đơn giá: 350.000 đ/bộ | Việt Tiệp Đơn giá: 450.000 đ/bộ | Hafele Đơn giá: 800.000 đ/bộ | |||
3 | Hít cửa | Việt Nam Đơn giá: 30.000 đ/bộ | Việt Nam Đơn giá: 30.000 đ/bộ | Việt Tiệp Đơn giá: 100.000 đ/bộ | Việt Tiệp Đơn giá: 100.000 đ/bộ | Hafele Đơn giá: 230.000 đ/bộ | |||
4 | Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau…) | Cửa nhôm Tungshin hệ 700, kính suốt 8 ly cường lực, bao gồm phụ kiện – khóa cửa Đơn giá: 850.000 đ/bộ | Cửa nhôm Tungshin hệ 1000, kính suốt 8 ly cường lực, bao gồm phụ kiện – khóa cửa Đơn giá: 1.200.000 đ/bộ | Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8 ly Đơn giá: 1.650.000 đ/m2 | Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8 ly Đơn giá: 1.650.000 đ/m2 | Cửa nhôm xingfa, kính suốt cường lực 8 ly Đơn giá: 2.300.000 đ/m2 | |||
5 | Khung sắt bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 14x14x1.2mm sơn dầu Đơn giá: 450.000 đ/m2 | Sắt hộp 14x14x1.2mm sơn dầu Đơn giá: 450.000 đ/m2 | Sắt hộp 14x14x1.2mm sơn dầu Đơn giá: 450.000 đ/m2 | Sắt hộp 14x14x1.2mm sơn dầu Đơn giá: 450.000 đ/m2 | Sắt hộp 14x14x1.2mm sơn dầu Đơn giá: 450.000 đ/m2 | |||
6 | Cửa cổng | Sắt hộp 40x80x1.4mm sơn dầu Đơn giá: 1.300.000 đ/m2 | Sắt hộp 40x80x1.4mm sơn dầu Đơn giá: 1.300.000 đ/m2 | Sắt hộp 40x80x1.4mm sơn dầu Đơn giá: 1.450.000 đ/m2 | Sắt hộp 40x80x1.4mm sơn dầu Đơn giá: 1.450.000 đ/m2 | Sắt hộp 40x80x1.4mm sơn dầu Đơn giá: 1.700.000 đ/m2 2 | |||
7 | Khóa cửa cổng 1 cái | Đơn giá: 120.000 đ/cái | Đơn giá: 150.000 đ/cái | Đơn giá: 200.000 đ/cái | Đơn giá: 450.000 đ/cái | Đơn giá: 750.000 đ/cái | |||
8 | Tay nắm cửa cổng 1 bộ | Đơn giá: 220.000 đ/bộ | Đơn giá: 350.000 đ/bộ | Đơn giá: 500.000 đ/bộ | Đơn giá: 650.000 đ/bộ | Đơn giá: 800.000 đ/bộ | |||
IV | LAN CAN CẦU THANG – LAN CAN MẶT TIỀN | ||||||||
1 | Lan can cầu thang | Sắt hộp 14x14x1.2mm, tay vịn cầu thang bằng sắt đường kính 6cm Đơn giá: 350.000 đ/md | Sắt hộp 14x14x1.2mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ xoan đào vuông 6x6cm Đơn giá: 700.000 đ/md | Kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang gỗ xoan đào vuông 6x6cm Đơn giá: 1.200.000 đ/md | Kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang gỗ xoan đào vuông 6.5×6.5cm Đơn giá: 1.300.000 đ/md | Kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang gỗ xoan đào vuông 6.5×6.5cm Đơn giá: 1.300.000 đ/md | |||
2 | Lan can mặt tiền | Sắt hộp 14x14x1.0mm, tay vịn sắt hộp 40x80x1.4mm sơn dầu Đơn giá: 700.000 đ/md | Sắt hộp 14x14x1.0mm, tay vịn sắt hộp 40x80x1.4mm sơn dầu Đơn giá: 700.000 đ/md | Kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox Đơn giá: 1.250.000 đ/md | Kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox Đơn giá: 1.250.000 đ/md | Kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox Đơn giá: 1.250.000 đ/md | |||
V | PHẦN ĐÁ GRANITE | ||||||||
1 | Đá granite mặt cầu thang | Đá trắng suối lau Đơn giá: 490.000 đ/m2 | Đá trắng suối lau Đơn giá: 490.000 đ/m2 | Đá xanh đen Campuchia Đơn giá: 1.150.000 đ/m2 | Đá đen kim sa trung Đơn giá: 1.350.000 đ/m2 | Đá đen kim sa trung Đơn giá: 1.350.000 đ/m2 | |||
2 | Đá granite mặt dựng cầu thang | Đá trắng suối lau Đơn giá: 490.000 đ/m2 | Đá trắng suối lau Đơn giá: 490.000 đ/m2 | Đá trắng nha sĩ Đơn giá: 900.000 đ/m2 | Đá trắng marble Đơn giá: 1.450.000 đ/m2 | Đá trắng marble Đơn giá: 1.450.000 đ/m2 | |||
3 | Đá granite len cầu thang | Đá trắng suối lau Đơn giá: 120.000 đ/md | Đá trắng suối lau Đơn giá: 120.000 đ/md | Đá xanh đen Campuchia Đơn giá: 140.000 đ/md | Đá đen kim sa trung Đơn giá: 1550.000 đ/md | Đá đen kim sa trung Đơn giá: 1550.000 đ/md | |||
4 | Đá granite cánh gà mặt tiền tướng tầng 1 (vị trí 2 bên cửa ra vào chính) | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Đá xanh đen Campuchia Đơn giá: 1.150.000 đ/m2 | Đá đen kim sa trung Đơn giá: 1.350.000 đ/m2 | |||
5 | Đá granite bậc tam cấp trước nhà | Đá trắng suối lau Đơn giá: 490.000 đ/m2 | Đá trắng suối lau Đơn giá: 490.000 đ/m2 | Đá xanh đen Campuchia Đơn giá: 1.150.000 đ/m2 | Đá đen kim sa trung Đơn giá: 1.350.000 đ/m2 | Đá xà cừ xanh Đơn giá: 1.700.000 đ/m2 | |||
VI | PHẦN BẾP | ||||||||
1 | Đá granite bàn bếp, tối đa dài 5m | Đá trắng suối lau Đơn giá: 490.000 đ/m2 | Đá trắng suối lau Đơn giá: 490.000 đ/m2 | Đá xanh đen Campuchia Đơn giá: 1.150.000 đ/m2 | Đá đen kim sa trung Đơn giá: 1.350.000 đ/m2 | Đá xà cừ xanh Đơn giá: 1.700.000 đ/m2 | |||
2 | Tủ bếp trên, tối đa dải 5m (chưa bao phụ kiện như kệ gia vị, khay dao… | Chưa bao gồm | Nhôm kính sơn tĩnh điện hoặc giả gỗ | MDF Sơn màu, phụ kiện IVAN | MDF – Veneer, phụ kiện IVAN | Ván nhựa, phụ kiện IVAN | |||
3 | Tủ bếp dưới, tối đa dải 5m (chưa bao phụ kiện như kệ gia vị, khay dao… | Chưa bao gồm | Nhôm kính sơn tĩnh điện hoặc giả gỗ | MDF Sơn màu, phụ kiện IVAN | MDF – Veneer, phụ kiện IVAN | Ván nhựa, phụ kiện IVAN | |||
4 | Ốp tường ngay trên mặt kệ bếp, gạch men 60×60 hoặc kính cường lực màu | Gạch Catalan Đơn giá: 130.000 đ/m2 | Gạch Catalan Đơn giá: 130.000 đ/m2 | Gạch American, Catalan Đơn giá: 165.000 đ/m2 | Gạch Taicera, Catalan Đơn giá: 220.000 đ/m2 | Kính màu cường lực dày 8mm Đơn giá: 920.000 đ/m2 | |||
5 | Máy hút mùi tủ bếp trên | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Malloca Classic H107 Đơn giá: 3.750.000 đ/bộ | Malloca Classic H107 Đơn giá: 3.750.000 đ/bộ | Malloca Classic H107 Đơn giá: 3.750.000 đ/bộ | |||
6 | Chậu inox rửa chén loại 2 hộc | Đại Thành – RA13 Đơn giá: 750.000đ/cái | Đại Thành – RA13 Đơn giá: 750.000đ/cái | Đại Thành Đơn giá: 900.000đ/cái | Đại Thành Đơn giá: 1.300.000đ/cái | EUROWIN Đơn giá: 3.500.000 đ/cái | |||
7 | Vòi rửa chén nóng lạnh | Viglacera VG704 Đơn giá: 670.000đ/cái | Viglacera VG704 Đơn giá: 670.000đ/cái | Luxta L3270 Đơn giá: 1.060.000đ/cái | Inax SFV302S Đơn giá: 1.750.000đ/cái | Inax SFV2125S Đơn giá: 2.515.000đ/cái | |||
VII | PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||||||
1 | Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng | Sino – loại 4 đường | Sino – loại 4 đường | Sino – loại 4 đường | Sino – loại 6 đường | Sino – loại 6 đường | |||
2 | MCB | ||||||||
3 | Mỗi phòng 4 công tắc, 6 ổ cắm | Sino | Sino | Sino | Panasonic | Panasonic | |||
4 | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp – mỗi phòng 1 cái | Sino | Sino | Sino | Panasonic | Panasonic | |||
5 | Đèn thắp sáng trong phòng (6 bóng đèn lon trang trí 1 phòng | Sino | Sino | Sino | Panasonic | Panasonic | |||
6 | Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng 1 cái Đơn giá: 60.000 đ/cái đ/cái | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng 1 cái Đơn giá: 120.000 đ/cái | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng 1 cái Đơn giá: 120.000 đ/cái | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng 1 cái Đơn giá: 250.000 đ/cái | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng 1 cái Đơn giá: 350.000 đ/cái | |||
7 | Đèn chiếu gương | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Hufa – Mỗi WC 1 cái Đơn giá: 260.000 đ/cái | Hufa – Mỗi WC 1 cái Đơn giá: 400.000 đ/cái | Hufa – Mỗi WC 1 cái Đơn giá: 600.000 đ/cái | |||
8 | Đèn trang trí tường cầu thang | Hufa – Mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 60.000 đ/cái | Hufa – Mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 170.000 đ/cái | Hufa – Mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 260.000 đ/cái | Hufa – Mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 600.000 đ/cái | Hufa – Mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 600.000 đ/cái | |||
9 | Đèn thắp sáng hành lang, ban công | Hufa – Mỗi tầng 4 cái Đơn giá: 120.000 đ/cái | Hufa – Mỗi tầng 4 cái Đơn giá: 170.000 đ/cái | Hufa – Mỗi tầng 4 cái Đơn giá: 170.000 đ/cái | Hufa – Mỗi tầng 4 cái Đơn giá: 350.000 đ/cái | Hufa – Mỗi tầng 4 cái Đơn giá: 500.000 đ/cái | |||
10 | Đèn thắp sáng sân, ban công, sân thượng, phòng giặt, phòng thờ | Đèn HQ Philips 1.2m – 1 bóng Đơn giá: 150.000 đ/cái | Đèn HQ Philips 1.2m – 1 bóng Đơn giá: 150.000 đ/cái | Đèn HQ Nano 12m – 1 bóng Đơn giá: 250.000 đ/cái | Đèn HQ Nano 12m – 1 bóng Đơn giá: 250.000 đ/cái | Đèn HQ Nano 12m – 1 bóng Đơn giá: 250.000 đ/cái | |||
11 | Chuông – 1 bộ | Duton Đơn giá: 170.000 đ/bộ | Duton Đơn giá: 170.000 đ/bộ | Panasonic Đơn giá: 350.000 đ/bộ | Panasonic Đơn giá: 350.000 đ/bộ | Panasonic Đơn giá: 350.000 đ/bộ | |||
12 | Phao điện nước cho máy bơm tự động bơm nước | Onpas Đơn giá: 130.000 đ/bộ | Onpas Đơn giá: 130.000 đ/bộ | Rada Đơn giá: 190.000 đ/bộ | Rada Đơn giá: 190.000 đ/bộ | EMY Đơn giá: 420.000 đ/bộ | |||
VIII | PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH | ||||||||
1 | Bồn cầu – Mỗi WC 1 bộ | Viglacera Vi28 Đơn giá: 1.250.000 đ/bộ | Inax C333VT Đơn giá: 1.950.000 đ/bộ | Inax C838VN Đơn giá: 3.060.000 đ/bộ | TOTO Đơn giá: 4.584.000 đ/bộ | TOTO Đơn giá: 7.470.000 đ/bộ | |||
2 | Vòi xịt WC – Mỗi WC 1 cái | Inax – CFV 102M Đơn giá: 290.000 đ/cái | Inax – CFV 102M Đơn giá: 290.000 đ/cái | Inax – CFV 102M Đơn giá: 290.000 đ/cái | TOTO Đơn giá: 616.000 đ/cái | TOTO Đơn giá: 616.000 đ/cái | |||
3 | Lavabo + Bộ xả | Viglacera VTL2 Đơn giá: 650.000 đ/bộ | Inax L285V Đơn giá: 1.040.000 đ/bộ | Inax L298 Đơn giá: 1.940.000 đ/bộ | TOTO Đơn giá: 2.216.000 đ/bộ | TOTO Đơn giá: 3.080.000 đ/bộ | |||
4 | Vòi lavabo nóng lạnh | Viglacera D501 (lạnh) Đơn giá: 300.000 đ/cái | Viglacera VSD104 Đơn giá: 600.000 đ/cái | Inax LFV 1102S Đơn giá: 995.000 đ/cái | Inax LFV902s Đơn giá: 1.300.000 đ/cái | Inax LFV402s Đơn giá: 3.970.000 đ/cái | |||
5 | Vòi sen WC nóng lạnh | Viglacera VSD502 Đơn giá: 960.000 đ/bộ | Viglacera VG514 Đơn giá: 1.050.000 đ/bộ | Inax BFV903S Đơn giá: 1.755.000 đ/bộ | Inax BFV3003 Đơn giá: 3.300.000 đ/bộ | Inax BFV403S Đơn giá: 4.180.000 đ/bộ | |||
6 | Vòi sân trước sau, sân thượng, ban công | Viglacera Đơn giá: 210.000 đ/cái | Viglacera Đơn giá: 210.000 đ/cái | Viglacera Đơn giá: 210.000 đ/cái | Inax Đơn giá: 583.000 đ/cái | Inax Đơn giá: 583.000 đ/cái | |||
7 | Các phụ kiện trong WC (gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng…) | Viglacera Đơn giá: 400.000 đ/bộ | Viglacera Đơn giá: 700.000 đ/bộ | Viglacera Đơn giá: 950.000 đ/bộ | Viglacera Đơn giá: 1.050.000 đ/bộ | Inax Đơn giá: 1.650.000 đ/bộ | |||
8 | Phễu thu sàn | Inox 30.000 đ/cái | Inox 60.000 đ/cái | Inox 150.000 đ/cái | Inox 150.000 đ/cái | Inox 220.000 đ/cái | |||
9 | Cầu chắn rác | Inox 60.000 đ/cái | Inox 60.000 đ/cái | Inox 150.000 đ/cái | Inox 150.000 đ/cái | Inox 350.000 đ/cái | |||
10 | Van nước lạnh | Đơn giá: 150.000 đ/cái | Đơn giá: 150.000 đ/cái | Đơn giá: 150.000 đ/cái | Đơn giá: 150.000 đ/cái | Đơn giá: 150.000 đ/cái | |||
11 | Van nước nóng | Đơn giá: 355.000 đ/cái | Đơn giá: 355.000 đ/cái | Đơn giá: 355.000 đ/cái | Đơn giá: 355.000 đ/cái | Đơn giá: 355.000 đ/cái | |||
12 | Bồn nước | Đại Thành – bồn nhựa 1000 lít Đơn giá: 1.850.000 đ/cái | Đại Thành – bồn inox nằm 1000 lít Đơn giá: 2.750.000 đ/cái | Đại Thành – bồn inox nằm 1200 lít Đơn giá: 3.550.000 đ/cái | Đại Thành – bồn inox nằm 1500 lít Đơn giá: 4.150.000 đ/cái | Đại Thành – bồn inox nằm 2000 lít Đơn giá: 5.250.000 đ/cái | |||
13 | Chắn bồn nước(năng bồn nước cao thêm 1-1,2m) | Đổ bê tông 3 trụ | Đổ bê tông 3 trụ | Đổ bê tông 4 trụ | Đổ bê tông 4 trụ | Đổ bê tông 5 trụ | |||
14 | Máy bơm nước Phao cơ (01 bộ) – Ngắt nước tự động trên bồn | Phao mạ xi đồng Đơn giá: 170.000 đ/cái | Phao mạ xi đồng Đơn giá: 170.000 đ/cái | Phao đồng thau Đơn giá: 270.000 đ/cái | Phao đồng thau Đơn giá: 270.000 đ/cái | Phao Inox su 304 Đơn giá: 390.000 đ/cái | |||
15 | Máy bơm nước | Panasonic 125W Đơn giá: 1.100.000 đ/cái | Panasonic 125W Đơn giá: 1.100.000 đ/cái | Panasonic 125W Đơn giá: 1.100.000 đ/cái | Panasonic 200W Đơn giá: 1.500.000 đ/cái | Panasonic 200W Đơn giá: 1.500.000 đ/cái | |||
IX | HẠNG MỤC KHÁC | ||||||||
1 | Trần thạch cao | Khung và tấm Toàn Châu Đơn giá: 115.000 đ/m2 | Khung và tấm Vĩnh Tường Đơn giá: 155.000 đ/m2 | Khung và tấm Vĩnh Tường Đơn giá: 155.000 đ/m2 | Khung và tấm Vĩnh Tường Đơn giá: 155.000 đ/m2 | Khung và tấm Vĩnh Tường Đơn giá: 155.000 đ/m2 | |||
2 | Khung sắt bảo vệ giếng trời + kính cường lực 8mm | Sắt hộp 13x26x1.2mm Đơn giá: 1.050.000 đ/m2 | Sắt hộp 13x26x1.2mm Đơn giá: 1.050.000 đ/m2 | Sắt hộp 13x26x1.2mm Đơn giá: 1.050.000 đ/m2 | Sắt hộp 13x26x1.2mm Đơn giá: 1.050.000 đ/m2 | Sắt hộp 13x26x1.2mm Đơn giá: 1.050.000 đ/m2 |